DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG DỆT MAY PHẢI THỰC HIỆN
CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY THEO THÔNG TƯ 21/2017/TT-BCT VÀ QUY CHUẨN
QCVN 01/2017/BCT
giám định thực phẩm, công bố thực phẩm, hợp quy thực phẩm, kiểm tra nhà nước thực phẩm |
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
5007
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế
liệu tơ tằ
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải
thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ
hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ
|
5113.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại
thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
5208
|
Vải dệt thoi từ bông có tỷ trọng bông từ
85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
5209
|
Vải dệt thoi từ bông có tỷ trọng bông từ
85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m
|
5210
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
không quá 200g/m2
|
5211
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
trên 200g/ m2
|
5212
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
5309
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
5310
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại
xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
5311
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực
vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
5407
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp,
kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04
|
5407.10
|
Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng
ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khá
|
5407.41.10
|
Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi
filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu
|
5408
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo,
kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
|
5512
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
5513
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có
tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng
lượng không quá 170 g/m2
|
5514
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có
tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng
lượng trên 170g/m2
|
5515
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple
tổng hợp
|
5516
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
5601
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm
của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ
(neps)
|
5602
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép lớp
|
5603
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa
ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp
|
5701
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả
thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
|
5703
|
Thảm và các loại hàng dệt hải sản khác,
được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5705
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt
trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5801
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải
sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
5802
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo
vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt
chần sợi nổi vòng trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
5803
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp
thuộc nhóm 58.06
|
5804
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới
khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng
dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
|
5806.10
|
Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải
khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin
(chenille)
|
5806.20
|
Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi
(elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng
|
5811
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao
gồm một hay nhiều lớp vật liêu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc
cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
5903
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
5905
|
Các loại vải dệt phủ tường
|
6001
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải
“vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc
|
6002
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không
quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại
thuộc nhóm 60.01
|
6003
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không
quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
6004
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30
cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc
nhóm 60.01
|
6005
|
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm
trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04
|
6006
|
Vải dệt kim hoặc móc khác
|
6101
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe
(carcoat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo
jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.03
|
6102
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe
(carcoat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả
áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.04
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
(trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
jacket, áo blazer, váy liền thân(1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
6105
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt
kim hoặc móc
|
6106
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu
(shirtblouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
6107
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo
choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
6108
|
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần
xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộpyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và
trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại
tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
6109
|
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại
áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
6110
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê
và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
6111
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho
trẻ em, dệt kim hoặc móc
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt
tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
6113.00.40
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim
hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
6114
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc
|
6115
|
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu
gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví
dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc
|
6115.10.10
|
Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng
hợp
|
6116
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay
bao, dệt kim hoặc móc
|
6117
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh
khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của
hàng may mặc phụ trợ
|
6201
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe
(carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể
cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
|
6202
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe
(carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo
jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
6203
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
(trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo blazer, váy liền thân(1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái.
|
6205
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai
|
6206
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu
(shirtblouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
6207
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót
khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo
choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai
|
6208
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót
khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ,
bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo
choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
6209
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho
trẻ em
|
6210
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm
56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
6211
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt
tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
6212
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset),
dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết
của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
|
6213
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ
|
6214
|
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng
rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự
|
6215
|
Cà vạt, nơ con bướm và cravat
|
6216
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay
bao
|
6217
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh
khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc
nhóm 62.12
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
6302
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed
linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ
che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
6304
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ
các loại thuộc nhóm 94.04
|
6307.10
|
Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau
bụi và các loại khăn lau tương tự
|
6308
|
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có
hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc
khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ
|
6404.11
|
Giày, dép thể thao, giày tennis, giày
bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
|
6501.00.00
|
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng
phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân
mũ hình trụ(kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)
|
6502.00.00
|
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm
vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
6504.00.00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được
làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa
có lót hoặc trang trí
|
6505
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt
kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải),
đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc
chưa có lót hoặc trang trí
|
9404
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường
và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại
dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc
bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
*Mã hàng: là mã của sản phẩm thuộc
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được quy định tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung Tâm Giám Định Và Chứng Nhận Hợp
Chuẩn Hợp Quy VietCert
Miền
Bắc: Ms. Nga - 0903 518 929 / Ms.Vân - 0905 539 099
Miền
Trung: Mr. Thắng - 0903 525 899
Miền
Nam: Mr. Tưởng - 0905 849 007
giám định thực phẩm, công bố thực phẩm, hợp quy thực phẩm, kiểm tra nhà nước thực phẩm
giám định thực phẩm, công bố thực phẩm, hợp quy thực phẩm, kiểm tra nhà nước thực phẩm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét