Thứ Ba, 10 tháng 9, 2019

THỦ TỤC NHẬP KHẨU GẠCH MEN, CERAMIC TILE, GẠCH ỐP LÁT
Hiện tại mặt hàng Gạch tráng men, hay không tráng men đa phần tại thị trường Việt Nam đều được nhập khâu từ Trung Quốc, nước đang có thị trường xuất khẩu gạch men, gạch ốp lát các loại lớn nhất thế giới.
Để nhập được một container hàng Gạch về Việt Nam thì cũng rất đơn giản, không quá khó đối với các công ty hiện nay
Điều mà nhà nhập khẩu quan tâm khi nhập khẩu một lô hàng về VN đó chính là thủ tục nhập như thế nào? Cần có những giấy tờ gì để được hải quan chấp nhận cho thông quan? Thuế NK, VAT phải đóng là bao nhiêu?
Kết quả hình ảnh cho gạch men
Giám định vải
Để giải quyết vấn đề này thì ta cần phải tham khỏa Thông tư 10/2017/TT-BXD (ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN16:2017/BXD) quy định:
   a)      Khi nhập khẩu vào Việt Nam, các sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát có tên trong Bảng 1-Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Phần III): người nhập khẩu phải đăng kí chứng nhận hợp quy và công bố chất lượng phù hợp với quy định tại Điều 5 Thông tư này (Công bố hợp quy)èLàm công bố hợp quy nhé
   b)     Trên sản phẩm hoặc bao bì sản phẩm và tài liệu về sản phẩm phải gắn dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho sản phẩmèTổ chức cấp chứng nhận hợp quy (Viện năng suất chất lượng Deming)
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)
III
Gạch, đá ốp lát
1
Gch gốm p lát ép bán khô(a)
1. Độ hút nước
Bảng 7 của TCVN 7745:2007
TCVN 6415-3:2016
5 viên gạch nguyên
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)
2. Độ bền uốn
TCVN 6415-4:2016
3. Độ chịu mài mòn:

- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
TCVN 6415-6:2016
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men)
TCVN 6415-7:2016
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-8:2016
5. Hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-10:2016
2
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)
1. Độ hút nước
Bảng 3 của TCVN 7483:2005
TCVN 6415-3:2016
5 viên gạch nguyên
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)
2. Độ bền uốn
TCVN 6415-4:2016
3. Độ chịu mài mòn:

- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
TCVN 6415-6:2016
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men)
TCVN 6415-7:2016
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-8:2016
5. Hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-10:2016
3
Đá ốp lát tự nhiên
1. Độ bền uốn
Bảng 3 của TCVN 4732:2016
TCVN 6415-4:2016
5 mẫu kích thước (100x200) mm
2515.12.20 (đối với đá hoa)
2516.12.20 (đối với đá granit)
2515.20.00 (đối với đá vôi)
2515.20.20 (đối với đá cát kết)
2. Độ chịu mài mòn
TCVN 4732:2016

(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2, mục III, Bảng 2.1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 01 chỉ tiêu số 1; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 02 chỉ tiêu số 1, 4; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu số 1, 3, 4, 5. Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 05 chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5. Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên.

















Tới đây mình lại đặt thêm câu hỏi “Làm công bố hợp quy thì như thế nào?” Chứng từ gồm những gì?
Viện Năng suất chất lượng Deming trả lời:
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký chứng nhận hợp quy (Deming hỗ trợ khách hàng làm đơn đăng ký)
- Invoice
- Hợp đồng
- Packing List
- Bill of lading
- Tờ khai hải quan
- Mẫu sản phẩm đăng ký
     QUYỀN LỢI KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA VIETCERT
Giám định vải Vietcert

- Chi phí thấp, nhanh, đơn giản;
- Được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc khi cần
- Được cung cấp miễn phí các văn bản pháp lý, tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn hàng năm;
- Được quảng bá thông tin doanh nghiệp trên website: http://vietcert.org/

Để biết thêm chi tiết thì xin liên hệ với chúng tôi để được nhân viên tư vấn chính xác nhất!
Miền Bắc:  Ms Vân – 0905 539 099, Ms Chi– 0384 224 597
Miền Trung: Mr Trường – 0903 515 430, Ms Phương – 0903 509 161
Miền Nam: Mr Tưởng – 0905 849 007, Mr Thắng – 0903 525 899

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét